Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Thủ tục hành chính

I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động-Thương binh và Xã hội 

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH

1

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương

2

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

3

Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

4

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

5

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

6

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

7

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

8

Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

9

Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

10

Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

11

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

12

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

13

Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề

14

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

16

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

17

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

18

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

20

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

21

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

22

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

23

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

24

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

25

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

26

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 27

 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

 Có

28

Thủ tục phục hồi danh dự

Không

29

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

Không

30

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Không

31

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

32

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

33

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

34

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

35

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

36

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

37

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

38

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

39

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

40

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

41

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

42

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

43

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

46

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

47

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

48

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

49

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

50

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

51

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

52

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

53

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

54

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

55

Xét, cấp học bổng chính sách

Không

56

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Không

57

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

58

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

59

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

60

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

61

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

62

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

63

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

64

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

65

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

66

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

67

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia

68

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh

69

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

70

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

71

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

72

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

73

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

74

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

75

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

76

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

77

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

78

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

79

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

80

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

81

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

82

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

83

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

84

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

85

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

86

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

87

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

88

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

89

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

90

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

91

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

92

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

93

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

94

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

95

Hưởng lại chế độ ưu đãi

96

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

97

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

98

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

99

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

100

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

101

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

102

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

103

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

104

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

105

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

106

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

107

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

108

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

109

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

110

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

111

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

112

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Không

113

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Không

114

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Không

115

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

116

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

117

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

118

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

119

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Không

120

Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh

Không

121

Thủ tục Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Không

122

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Không

123

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Không

124

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

125

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

126

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

127

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

128

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

129

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

130

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

131

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

132

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

133

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)

134

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

135

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

136

Thủ tục thi tuyển viên chức

Không

137

Thủ tục xét tuyển viên chức

Không

138

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Không

139

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Không

II. Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động-Thương binh và Xã hội đã được UBND tỉnh công bố.

TT

Số ký hiệu, trích yếu văn bản

Liên kết

1

Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

Tải về

2

Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.

Tải về

3

Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Lao động-Thương binh và Xã hội.

Tải về

4

Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

Tải về

5

Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội.

Tải về

 6 Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
 Tải về
7  1958/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
Quyết định số  về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Tải về
8  2508/QĐ-UBND ngày 05/11/2018
Quyết định số  về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
Tải về
 9 Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 về việc thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Nam Định
Tải về 
 10  2268/QĐ-UBND ngày 14/10/2019Quyết định số  về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã Tải về 
11

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội  (Danh mục TTHC:      Tải về.pdf)

Tải về

12

Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19  (Danh mục đính kèm: Tải về) Tải về 

13

Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội   (Danh mục đính kèm: Tải về)

Tải về

 
14
 Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã h (Danh mục đính kèm: Tải về) Tải về 
 
 
15
Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 vv phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội   (Tải về) + Quy trình kèm theo
 Tải về
 
 
16
 Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19  Tải về 
 
17
 Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện Tải về  
 
 
18
  Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội  (Danh mục đính kèm:  Tải về)   Tải về
 
19
 
 Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
 
 
 
20
  Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19  
 

21 

 Quyết định 1916/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

Tải về

22  Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 

qd_phe_duyet_quy_trinh_sld.pdf

quy_trinh_noi_bo_sld_.pdf

23   Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội 

20220126 ubnd QD 235 CBLDTBXH12022.pdf

20220126 ubnd QD 235 CBLDTBXH12022-DM.pdf

 24  Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội  2222022 ubnd QD 399 CBLD58.pdf 
 25  Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội  20220414 ubnd QD 720.pdf
 26   Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã 20220422 ubnd QD 768.pdf
 27  Quyết định 1172/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-TB và XH  20220628 QD 1172 ubnd vv ban hanh TTHC.pdf
 28   Quyết định 1173/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã 20220628 QD 1173 ubnd vv ban hanh TTHC.pdf 
29   Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

20220818 QDQTNB882022.pdf

20220818 QDQTNB882022-PL.pdf

 30  Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20220823 QDQTNB_SLDTBXH2022817(TTr155).pdf

20220823 QDQTNB_SLDTBXH2022817(TTr155)-PL.pdf

 31 Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện  20230328-QDCB27323BTrXH292-TTr18-.pdf 
 32  Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã

Quyết định 720/QĐ-UBND

PL theo Quyết định 720/QĐ-UBND

33   Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Tải về
34   Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã Tải về 
 35  Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf

36   Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm; an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tải về.pdf 
37  Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 v/v Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định 

Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf

38   Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf

 39  Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tải về.pdf 
40  Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf 

41   Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03/01/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf

 42  Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 v/v phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Tải về.pdf

Phụ lục đính kèm.pdf

 43 Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 

20240130 QĐCBGDDN29124.87.pdf

20240130 QĐCBGDDN29124.87-PL.pdf

44   Quyết định số 487/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã

20240313 QĐCBBTXH11324.87.pdf

20240313 QĐCBBTXH11324.87-PL.pdf

 45 Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 v/v phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết củaUBND cấp xã

20240409 QĐFD QTNB (BTXH32).pdf

20240409 QĐFD QTNB (BTXH32)-PL.pdf

46   Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20240415 QCB VL12424.351.pdf

20240415 PLQCB VL12424.351.pdf

   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC THUỘC LĨNH VỰC TCCB, THANH TRA, GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO...  
 1  Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Phòng chống tham nhũng 2170_QD_UBND_20181005084535435430.PDF 
 2 Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thanh tra QD 2666_cong_bo_TTHC_Thanh_tra 2019.pdf 
 3 Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp PL-2240-QĐ-UBND.pdf 
 4  Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ, thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của các Sở, ban, ngành (hoặc đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ) và UBND cấp huyện QD_cong_bo_DM_TTHC_SNV (1)-đã gộp.pdf
 5 Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo 

01.QDCBTTHCCHGDDT82021.pdf

02.DMTTHCCHGDDT82021.pdf

 6  Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh 2282-qd-ubnd.rar
 Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh  20220713 QD 1252 cong co TTHC linh vuc Thanh tra.pdf
 8 Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh v/v công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1QDCBKHDT2682022.pdf 

Quyết định số  5554/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND tỉnh v/v công bố danh mục thủ tục hành chinh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ

1.QĐCBVC22324.168.pdf

2.PLQĐCBVC22324.168.pdf


 
 

1. Nội dung cụ thể theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội. (Tải về)

2. Nội dung cụ thể theo Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.  (Tải về)

 3. Nội dung cụ thể theo Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội.   (Tải về)

4. Nội dung cụ thể theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động-Thương binh và Xã hội.  (Tải về)

Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh v/v Phê duyệt danh sách bổ sung, thay thế cán bộ, công chức được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công: 2021.QD 314 viec tai tt pvhcc moi.pdf

Hướng dẫn xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC: 20191015-CV-113141HD-xay-dung-QTNB-tinh.pdf

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ - SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH

Trưởng ban Biên tập: ông Nguyễn Tuấn Song - Phó giám đốc Sở.

Giấy phép của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định số 02/GP-TTĐT-STTTT ngày 09/6/2023

Trụ sở: số 15A đường Giải Phóng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Điện thoại: 0228.3846.953     Fax: 0228.3847.922
Designed by VNPT Nam Định

  
Chung nhan Tin Nhiem Mang