TT
|
TÊN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
DỊCH VỤ
CÔNG TOÀN TRÌNH
|
1
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương
|
Có
|
2
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
Có
|
3
|
Khai báo với Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Có
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Có
|
5
|
Thủ tục giải quyết
chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao
kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển
đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động
|
Có
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ chi
phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề
nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có
nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Có
|
7
|
Thủ tục giải quyết
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Có
|
8
|
Thủ tục tạm dừng
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Có
|
9
|
Thủ tục tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Có
|
10
|
Thủ tục chấm dứt
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Có
|
11
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
|
12
|
Thủ tục chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Có
|
13
|
Thủ tục giải quyết
hỗ trợ học nghề
|
Có
|
14
|
Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
Có
|
15
|
Đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
Có
|
16
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
Có
|
17
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
Có
|
18
|
Đăng ký thay đổi
nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Có
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
Có
|
20
|
Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Có
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Có
|
22
|
Đưa đối tượng ra
khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Có
|
23
|
Thủ tục tiếp nhận
đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng
biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Có
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
Có
|
25
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
Có
|
26
|
Áp dụng các biện
pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc
người gây tổn hại cho trẻ em
|
Có
|
27
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Có
|
28
|
Thủ tục phục hồi
danh dự
|
Không
|
29
|
Thủ tục giải quyết
yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại
|
Không
|
30
|
Thủ tục cấp bản sao
từ sổ gốc
|
Không
|
31
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
32
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
33
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
|
Có
|
34
|
Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
Có
|
35
|
Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Có
|
36
|
Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Có
|
37
|
Chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
38
|
Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
39
|
Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
40
|
Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
41
|
Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Có
|
42
|
Cho phép thành lập
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Có
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Có
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
Có
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên và doanh nghiệp
|
Có
|
46
|
Thành lập hội đồng
trường trung cấp công lập
|
Có
|
47
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Có
|
48
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Có
|
49
|
Công nhận hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
Có
|
50
|
Thay thế chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt
động hội đồng quản trị
|
Có
|
51
|
Công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
Có
|
52
|
Thôi công nhận hiệu
trưởng trường trung cấp tư thục
|
Có
|
53
|
Thành lập phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Có
|
54
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
Có
|
55
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
Không
|
56
|
Phê duyệt việc dạy
và học bằng tiếng nước ngoài
|
Không
|
57
|
Cấp Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
Có
|
58
|
Gia hạn Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Có
|
59
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Có
|
60
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Có
|
61
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Có
|
62
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
Có
|
63
|
Xếp hạng công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ
sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Có
|
64
|
Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Có
|
65
|
Thành lập Hội đồng
thương lượng tập thể
|
Có
|
66
|
Thay đổi Chủ tịch
Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng,
nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
Có
|
67
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chia
|
Có
|
68
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với Cựu chiến binh
|
Có
|
69
|
Giải quyết chế độ
mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp
|
Có
|
70
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Có
|
71
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Có
|
72
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Có
|
73
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Có
|
74
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Có
|
75
|
Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Có
|
76
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà
mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Có
|
77
|
Giải quyết chế độ
ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Có
|
78
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Có
|
79
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
Có
|
80
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Có
|
81
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Có
|
82
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Có
|
83
|
Lập sổ theo dõi,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi
chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng
tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Có
|
84
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Có
|
85
|
Đưa người có công
đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
Có
|
86
|
Cấp bổ sung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Có
|
87
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
Có
|
88
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
89
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Có
|
90
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Có
|
91
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
Có
|
92
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
Có
|
93
|
Giải quyết chế độ
hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Có
|
94
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Có
|
95
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
Có
|
96
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Có
|
97
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Có
|
98
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Có
|
99
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Có
|
100
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
Có
|
101
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Có
|
102
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Có
|
103
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
Có
|
104
|
Cấp Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
105
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
106
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
107
|
Gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
108
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Có
|
109
|
Cấp giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Có
|
110
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Có
|
111
|
Thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Có
|
112
|
Thủ tục kê khai tài
sản, thu nhập
|
Không
|
113
|
Thủ tục tiếp nhận
yêu cầu giải trình
|
Không
|
114
|
Thủ tục thực hiện
việc giải trình
|
Không
|
115
|
Nhận lại tiền ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
|
Có
|
116
|
Thủ tục hỗ trợ cho
người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Có
|
117
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
Có
|
118
|
Đăng ký hợp đồng
lao động trực tiếp giao kết
|
Có
|
119
|
Thủ tục giải quyết
tố cáo tại cấp tỉnh
|
Không
|
120
|
Thủ tục Tiếp công
dân tại cấp tỉnh
|
Không
|
121
|
Thủ tục Xử lý đơn
tại cấp tỉnh
|
Không
|
122
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
Không
|
123
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
Không
|
124
|
Báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Có
|
125
|
Đề nghị tuyển người
lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước
ngoài
|
Có
|
126
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
Có
|
127
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
128
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
129
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
130
|
Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Có
|
131
|
Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Có
|
132
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Có
|
133
|
Gia hạn giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
Có
|
134
|
Thu hồi Giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
135
|
Rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Có
|
136
|
Thủ tục thi tuyển
viên chức
|
Không
|
137
|
Thủ tục xét tuyển
viên chức
|
Không
|
138
|
Thủ tục tiếp nhận
vào làm viên chức
|
Không
|
139
|
Thủ tục thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Không
|