01/07/2016
Danh mục Thông tư quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức và Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
TT
|
Số ký hiệu
|
Ngày tháng
|
Trích yếu nội dung
|
I
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH
|
1
|
11/2014/TT-BNV
|
9/10/2014
|
Thông tư quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các
ngạch công chức chuyên ngành Hành chính
|
2
|
14/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Thông tư Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn
nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành văn thư
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
1
|
21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội
vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học
công lập
|
2
|
22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội
vụ Quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên
trung học cơ sở công lập
|
3
|
23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
|
16/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội
vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học
phổ thông công lập
|
4
|
19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV
|
22/6/2016
|
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV
|
01/10/2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ Khoa
học Công nghệ và Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ
|
2
|
01/2016/TTLT- BKHCN -BNV
|
11/01/2016
|
Thông tư liên tịch của liên Bộ
Khoa học, công nghệ và Bộ Nội vụ hướng dẫn việc bổ nhiệm và xếp lương đối với
viên chức chuyên ngành Khoa học và Công nghệ
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TB&XH
|
1
|
30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
|
19/08/2015
|
Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
|
2
|
35/2015/TTLT-BLĐTB&XH-BNV
|
16/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động, thương binh và
xã hội và Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành Kiểm định an toàn kỹ thuật lao động
|
V
|
LĨNH VỰC LƯU TRỮ
|
1
|
13/2014/TT-BNV
|
31/10/2014
|
Thông tư của Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Lưu trữ
|
VI
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
10/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng, Y sĩ
|
2
|
11/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng
|
3
|
26/2015/TTLT-BYT-BNV
|
7/10/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, Hộ sinh, kỹ thuật Y
|
4
|
27/2015/TTLT-BYT-BNV
|
27/5/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ Quy định mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Dược
|
5
|
28/2015/TTLT-BYT-BNV
|
07/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng
|