I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
1
|
Thông tư
|
01/2019/TT-BLĐTBXH
|
02/01/2019
|
01/3/2019
|
Quy
định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết
tật thực hiện.
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
II
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
|
|
1
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/9/2018
|
10/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB và XH hướng dẫn quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
1
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
|
23/10/2018
|
09/11/2018
|
Về
việc bãi bỏ một số nội dung quy định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa
vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ với người chưa thành niên, người tự nguyện
chữa trị cai nghiện ma túy; người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện
ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai
nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng ban hành kèm theo Quyết định số
07/20166/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định
|
UBND tỉnh Nam Định
|
|
2
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BLĐTBXH
|
10/12/2018
|
30/01/2019
|
Hướng
dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng
người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
3
|
Thông tư
|
124/2018/TT-BTC
|
20/12/2018
|
10/02/2019
|
Quy
định quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
Bộ Tài chính
|
|
4
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-TTg
|
27/02/2019
|
15/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
127/2009/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Quyết định
|
1875/QĐ-LĐTBXH
|
28/12/2018
|
Năm ngân sách 2018
|
Ban hành Khung định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ
trợ xây dựng thí điểm các mô hình hỗ trợ người bán dâm
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
|
|
1
|
Nghị định
|
157/2018/NĐ-CP
|
16/11/2018
|
01/01/2019
|
Quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Chính Phủ
|
|
2
|
Nghị định
|
148/2018/NĐ-CP
|
24/10/2018
|
15/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động
|
Chính Phủ
|
|
3
|
Nghị định
|
149/2018/NĐ-CP
|
07/11/2018
|
01/01/2019
|
Quy định chi tiết khoản 3
Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm
việc
|
Chính Phủ
|
|
4
|
Nghị định
|
29/2019/NĐ-CP
|
20/03/2019
|
05/5/2019
|
Quy định chi tiết thi hành
Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao
động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
Chính Phủ
|
|
5
|
Thông tư
|
04/2019/TT-BLĐTBXH
|
21/01/2019
|
08/3/2019
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý
lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ bảo lãnh tính dụng cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
V
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
|
|
1
|
Nghị định
|
143/2018/NĐ-CP
|
15/10/2018
|
01/12/2018
|
Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là
công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Chính phủ
|
|
2
|
Nghị định
|
153/2018/NĐ-CP
|
07/11/2018
|
24/12/2018
|
Quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao
động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có
thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng
|
Chính Phủ
|
|
3
|
Nghị định
|
44/2019/NĐ-CP
|
20/5/2019
|
01/7/2019
|
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ
cấp hàng tháng
|
Chính phủ
|
|
4
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BLĐTBXH
|
30/10/2018
|
15/12/2018
|
Hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia
chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
5
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
15/02/2019
|
Quy định mức
điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
6
|
Công văn
|
1064/LĐTBXH-BHXH
|
18/3/2019
|
|
Về việc giải đáp vướng mắc trong thực hiện nghị định
số 143/2018/NĐ-CP
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
|
|
1
|
Quyết định
|
1437/QĐ-TTg
|
29/10/2018
|
29/10/2018
|
Phê
duyệt Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu
đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2019-2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
2
|
Quyết định
|
1438/QĐ-TTg
|
29/10/2018
|
29/10/2018
|
Phê
duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ chăm sóc,
giáo dục trẻ em tại cộng đồng giai đoạn 2019-2025
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
Quyết định
|
06/QĐ-TTg
|
03/01/2019
|
03/01/2019
|
Ban hành quy định tiêu
chuẩn, trình tự đánh giá và công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
15/02/2019
|
Hướng dẫn thực hiện lấy ý
kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn bản
quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em
|
Bộ LĐTBXH
|
|
VII
|
Lĩnh vực Kế hoạch tài chính
|
|
|
1
|
Thông tư
|
96/2018/TT-BTC
|
18/10/2018
|
01/01/2019
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm sóc sức
khoẻ ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ; ưu đãi
tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi
|
Bộ Tài chính
|
|
2
|
Thông tư
|
100/2018/TT-BTC
|
01/11/2018
|
17/12/2018
|
Bãi
bỏ điểm đ khoản 1 Điều 7 Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ
Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Gỉảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Bộ Tài chính
|
|
3
|
Thông tư
|
101/2018/TT-BTC
|
14/11/2018
|
01/01/2019
|
Quy
định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công
với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động -
Thương binh và Xã hội quản lý
|
Bộ Tài chính
|
|
4
|
Thông tư
|
133/2018/TT-BTC
|
28/12/2018
|
15/02/2019
|
Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính nhà nước
|
Bộ Tài chính
|
|
5
|
Thông tư
|
08/2019/TT-BTC
|
30/01/2019
|
18/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ tài chính quy định quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Bộ Tài chính
|
|
6
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-TTg
|
08/4/2019
|
22/5/2019
|
Quyết định về một số gói thầu, nội dung mua sắm nhằm
duy trì hoạt động thường xuyên được áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu trong
trường hợp đặc biệt theo quy định tại Điều 26 Luật Đấu thầu
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý - ĐTN
|
|
|
1
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/09/2018
|
15/11/2018
|
Thông tư Quy định chương trình, tổ chức dạy học và
đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối
các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
2
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/09/2018
|
15/11/2018
|
Thông tư Ban hành chương trình môn học Tin học thuộc
khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình
độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
3
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/09/2018
|
15/11/2018
|
Thông tư ban hành chương trình môn học Giáo dục thể
chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung
cấp, trình độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
4
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/09/2018
|
15/11/2018
|
Thông tư Ban hành chương trình môn học Pháp luật
thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
5
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BLĐTBXH
|
30/11/2018
|
15/01/2019
|
Thông tư Quy định tiêu chí xác định chương trình
chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
6
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BLĐTBXH
|
06/12/2018
|
21/01/2019
|
Thông tư Quy định về hồ sơ, sổ
sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
7
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BLĐTBXH
|
06/12/2018
|
21/01/2019
|
Thông tư ban hành Chương trình môn học Giáo dục
chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ
trung cấp, trình độ cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
8
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2018
|
15/02/2019
|
Thông tư về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên
chất lượng GDNN; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
9
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2018
|
08/02/2019
|
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế
quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ
cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
10
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
08/02/2019
|
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động
đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
11
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
08/02/2019
|
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ
cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
12
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2018
|
10/02/2019
|
Quy định định mức sử dụng diện tích công trình sự
nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
13
|
Thông tư
|
03/2019/TT-BLĐTBXH
|
17/01/2019
|
05/03/2019
|
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối
các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao
đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
14
|
Thông tư
|
06/2019/TT-BLĐTBXH
|
28/01/2019
|
18/3/2019
|
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông
tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
15
|
Nghị định
|
15/2019/NĐ-CP
|
01/02/2019
|
20/3/2019
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp
|
Chính phủ
|
|
16
|
Thông tư
|
07/2019/TT-BLĐTBXH
|
07/03/2019
|
22/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương bình và
Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ
trung cấp, cao đẳng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
IX
|
Lĩnh
vực Việc làm An toàn lao động
|
|
|
1
|
Nghị định
|
140/2018/NĐ-CP
|
08/10/2018
|
08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động-TB&XH
|
Chính phủ
|
|
2
|
Nghị định
|
143/2018/NĐ-CP
|
15/10/2018
|
01/12/2018
|
Quy định chi tiết Luật bảo
hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối
với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Chính phủ
|
|
3
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BLĐTBXH
|
12/10/2018
|
01/3/2019
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy gia đình
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
4
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BLĐTBXH
|
06/12/2018
|
01/02/2019
|
Quy định danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của
Bộ Lao động-TB&XH
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
5
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BLĐTBXH
|
30/10/2018
|
18/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động-TB&XH
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
6
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2018
|
20/02/2019
|
Quy định về quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ Lao động-TB&XH
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
7
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BLĐTBXH
|
25/12/2018
|
01/7/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
8
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BLĐTBXH
|
26/12/2018
|
11/02/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động khi làm việc trong không gian hạn chế
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
9
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BLĐTBXH
|
28/12/2018
|
10/02/2019
|
Quy định định mức kinh tế-kỹ
thuật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|
10
|
Thông tư
|
05/2019/TT-BLĐTBXH
|
28/01/2019
|
10/02/2019
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công
trình vui chơi công cộng
|
Bộ Lao động-TB&XH
|
|