TT
|
Loại thông tin
|
Hình thức công khai
|
Địa chỉ công khai
|
Thời điểm công khai
|
Thời gian công khai
|
1
|
Văn bản quy phạm pháp
luật; điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên, thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam là một bên; thủ tục hành chính, quy
trình giải quyết công việc của Sở Lao động-TB&XH
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành.
|
Đến khi văn bản được công bố hết hiệu lực
|
2
|
Thông tin phổ biến,
hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động-TB&XH
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
3
|
Dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do Sở Lao động-TB&XH tham mưu được đưa ra lấy ý kiến người
dân.
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra dự thảo
|
Đến khi hết thời hạn lấy ý kiến góp ý theo quy định
|
4
|
Chiến lược, chương
trình, dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và phương
thức, kết quả thực hiện; chương trình, kế hoạch công tác hằng năm của Sở Lao
động-TB&XH.
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
5
|
Thông tin về danh mục
dự án, chương trình đầu tư công, mua sắm công và quản lý, sử dụng vốn đầu tư
công, tình hình và kết quả thực hiện kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư
công; thông tin về đấu thầu; thông tin liên quan đến dự án, công trình trên
địa bàn do Sở Lao động-TB&XH phụ trách
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Theo quy định của pháp luật liên quan
|
Theo quy định của pháp luật liên quan
|
6
|
Thông tin về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ có tác động tiêu cực đến sức khỏe, môi trường; kết luận
kiểm tra, thanh tra, giám sát liên quan đến việc bảo vệ môi trường, sức khỏe
của cộng đồng, an toàn thực phẩm, an toàn lao động
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
7
|
Thông tin về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan và của đơn vị trực
thuộc; địa chỉ, số điện thoại, số fax, thư điện tử công vụ của Sở Lao
động-TB&XH và người làm đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin; nội
quy, quy chế do Sở Lao động-TB&XH ban hành
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
8
|
Thông tin về nhiệm vụ,
quyền hạn của cán bộ, công chức trực tiếp giải quyết các công việc của nhân
dân
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan
|
Số 15A đường Giải Phóng, TP Nam Định
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày có quy định được ban
hành
|
Đến khi quy định hết hiệu lực
|
9
|
Thông tin về tuyển
dụng
|
Trên trang thông tin điện tử và tại trụ sở cơ quan
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn;
Số 15A đường Giải Phóng, TP Nam Định
|
Theo quy định của pháp luật liên quan
|
Theo quy định của pháp luật liên quan
|
10
|
Báo cáo công tác định
kỳ; thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý; cơ sở dữ liệu quốc gia
ngành, lĩnh vực; thông tin về danh mục và kết quả chương trình, đề tài khoa
học
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày thông tin được tạo ra
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
11
|
Báo cáo tài chính năm;
Thông tin sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức
|
Thông qua việc tiếp công dân, họp báo, thông cáo báo chí, hoạt
động của người phát ngôn của cơ quan nhà nước theo quy định của pháp luật
|
Số 15A đường Giải Phóng, TP Nam Định
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
12
|
Thông tin liên quan
đến lợi ích công cộng, sức khỏe của cộng đồng;
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
13
|
Thông tin về thuế,
phí, lệ phí
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin
|
Đến khi thông tin hết giá trị sử dụng
|
14
|
Danh mục thông tin
phải công khai theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 34 của Luật tiếp cận
thông tin
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày lập danh mục và tạo ra
thông tin
|
-
|
15
|
Thông tin khác phải
được công khai theo quy định của pháp luật.
|
Trên trang thông tin điện tử
|
soldtbxh.namdinh.gov.vn
|
Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày lập danh mục và tạo ra
thông tin
|
|